Thành Tiền | 0đ |
---|---|
Tổng Tiền | 0đ |
Daikin
9,500,000đ
10,000,000đ
Máy lạnh Daikin FTKC25UAVMV 1 chiều 9000BTU Inverter chính hãng
• Model: FTKC25UAVMV (FTKC25UAVMV/RKC25UAVMV)
• Mặt nạ được thiết kế thông tạo ra luồng gió Coanda làm mát dễ chịu
• Hoạt động mạnh mẽ, tiết kiệm điện năng với công nghệ biến tần Inverter
• Công suất làm lạnh 9000BTU (1.0HP) phù hợp diện tích <15m²
• Môi chất làm lạnh thế hệ mới R32 với hiệu suất làm lạnh cao
• Sản xuất và lắp ráp tại nhà máy Daikin Việt Nam
• Bảo hành: 1 năm linh kiện, 4 năm máy nén
Mã giảm giá
Bkqm6oCijG
fXXkpwmV8m
MuPXbbLjzm
NHẬP THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
"Ngôi nhà đẹp, cần nội thất đẹp" máy lạnh Daikin 1 chiều 9000BTU FTKF25YVMV sẽ là lựa chọn lý tưởng cho ngôi nhà của Bạn. Thiết kế với đường nét, cùng màu trắng tinh tế mang lại sự sang trọng, và phù hợp với mọi không gian nội thất.
Công suất 9.000BTU (1HP), Daikin FTKF25YVMV/RKF25YVMVphù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích nhỏ hơn 15m2.
Như các bạn biết độ ẩm tác động rất lớn đến chất lượng cuộc sống nhưng không được quan tâm đúng mức. Độ ẩm thấp gây nứt nẻ và khô da. Độ ẩm cao là môi trường lý tưởng cho nấm mốc và vi khuẩn, làm giảm khả năng toát mồ hôi khiến cơ thể nóng bức khó chịu và gây ra các vấn đề về hô hấp.
Với khả năng khử ấm và làm lạnh tăng 25% so với model thông thường, máy lạnh Daikin 1 chiều FTKF25YVMV mang lại cảm giác thoải mái ngay cả khi thời tiết oi bức.
Máy lạnh Daikin FTKF25YVMV được trang bị công nghệ inverter giúp cắt giảm hóa đơn tiền điện so với các dòng máy không có chức năng inverter, đồng thời mang lại sự tiện nghi thoải mái và một môi trường điều hòa lý tưởng chỉ với một nút nhấn.
Theo thống kê của tgổ chức Y tế thế giới WHO năm 2016: Mỗi năm có 2 triệu trẻ em trên thế giới chết vì bệnh đường hô hấp và 60% trong số đó là do ô nhiễm không khí.
Việt Nam là một trong 11 quốc gia có chất lượng không khí kém nhất thế giới. Hà Nội & TP. Hồ Chí Minh đã và đang nằm trong danh sách 10 thành phố ô nhiễm không khí của khu vực Châu Á và thế giới.
Thấu hiểu rõ điều này, máy lạnhDaikin 1 chiều 9000BTU FTKF25YVMV được trang bị phin lọc Apatit Titan có tác dụng hấp thụ các chất gây dị ứng và khử mùi hôi giúp mang lại bầu không khí trong lành, bảo vệ sức khỏe gia đình Bạn.
Panasonic có công nghệ cảm biến Econavi thì Daikin có công nghệ mắt thần. Điều hòa Daikin inverter 9000BTU FTKF25YVMV được trang bị mắt thần ngăn hao phí năng lượng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại để phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu không có chuyển động trong vòng 20 phút, mắt thần sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2 độ C. Một khi mắt thần được bật, nó sẽ vận hành tự động mà không cần phải cài đặt thêm.
Điều hòa Daikin inverter FTKF25YVMV sử dụng môi chất làm lạnh R32 không phá hủy tầng Ô - zôn (ODP) và chỉ số làm nóng lên toàn cầu (GWP) chỉ bằng 1/3 so với chất làm lạnh R410A và R22.
Máy điều hòa Daikin FTKF25YVMV được trang bị một mạch điện tử có độ bền cao để có thể chịu đựng được điện áp lên đến 440V. Mạch điện này sẽ loại bỏ sự cần thiết phải lắp thêm bộ ổn áp điện đồng thời tạo ra bảo vệ bổ sung cho các thiết bị trong dàn nóng như động cơ quạt và máy nén.
Điều hòa Daikin | FTKF25YVMV | ||
Công suất định mức | (Tối thiểu-Tối đa) | kW | 2.5(1.0-3.2) |
(Tối thiểu-Tối đa) | Btu/h | 8,500 (3,400-10,900) |
|
Nguồn điện | 1 pha, 220~240V, 50Hz | ||
Dòng điện hoạt động | A | 3,2 | |
Điện năng tiêu thụ | (Tối thiểu-Tối đa) | W | 680 (190 - 1,100) |
CSPF | 5,75 | ||
Dàn lạnh | FTKF25YVMV | ||
Màu mặt nạ | Trắng | ||
Lưu lượng gió | Cao | m3/phút | 9,4 |
Trung Bình | m3/phút | 7,6 | |
Thấp | m3/phút | 5,4 | |
Yên tĩnh | m3/phút | 4,1 | |
Tốc độ quạt | 5 cấp, êm và tự động | ||
Độ ồn (cao/trung bình/thấp/yên tĩnh) | dB(A) | 38 / 33 / 25 / 19 | |
Kích thước (CaoxRộng x Dày) | mm | 285 x 770 x 242 | |
Khối lượng | Kg | 8 | |
Dàn nóng | RKF25YVMV | ||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||
Máy nén | Loại | Máy nén Swing dạng kín | |
Công suất đầu ra | W | 500 | |
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | |
Khối lượng nap | Kg | 0.50 | |
Độ ồn (Cao/thấp) | dB(A) | 47 / 44 | |
Kích thước (CaoxRộng x Dày) | mm | 550 x 658 x 275 | |
Khối lượng | Kg | 23 | |
Giới hạn hoạt động | CDB | 19.4 đến 46 | |
Kết nối ống | Lỏng | mm | ø6.4 |
Hơi | mm | ø9.5 | |
Nước xả | mm | ø16.0 | |
Chiều dài tối đa | m | 15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 12 |
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM